- Từ điển Việt - Anh
Hệ FIR
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
finite impulse response (FIR)
FIR (finite impulse response)
Xem thêm các từ khác
-
Không hoặc
not or (nor) -
Không in
non-print, no print-np -
Không khả dụng
unavailable, giây không khả dụng , đầu xa, unavailable second, far end (uasfe), số giây không khả dụng-một số đo chất lượng... -
Hệ số ăng ten
antenna factor -
Sự phủ lớp kép
double layer coating -
Sự phu mũi tên lửa
nose shroud -
Sự phủ nhận đường kênh
channel denial -
Sự phủ sóng bằmg chùm điểm
spot beam coverage -
Sự phủ sóng bán cầu
hemispherical coverage -
Hệ số báo lỗi tế bào, báo lỗi
cell error radio (atm) (cer) -
Hệ số bảo vệ đồng kênh
cochannel protection ratio -
Hệ số biến dạng không tuyến tính
factor of non-linear distortion -
Hệ số biên độ
amplitude factor, amplitude ratio -
Sự phục hồi hoàn hảo
perfect restitution -
Sự phục hồi lại mức tín hiệu
resration of the signal level -
Hệ số biến đổi pha hình
image phase-change coefficient -
Sự phục hồi tín hiệu
signal regeneration -
Hệ số cấu hình
angle factor -
Hệ số chậm trễ
delay factor -
Hệ số chất lượng của mạch
circuit quality factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.