- Từ điển Việt - Anh
Hệ kiểm soát thích ứng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
adaptive control system
Xem thêm các từ khác
-
Sự quản lý lớp
layer management -
Sự quản lý mã
code management -
Sự quản lý mạng
network administration, network management -
Sự quản lý nguồn
power management, resource management, sự quản lý nguồn cải tiến, advanced power management (apm) -
Sự quản lý nguồn cải tiến
advanced power management (apm) -
Sự quản lý nhiệm vụ
task management -
Sự quản lý phím
key management -
Không nén, giải nén
unpack -
Hệ ký hiệu
symbolism -
Sự quản lý sai hỏng chương trình
program fault management (prm) -
Sự quản lý tài chính
financial management, financial management -
Sự quản lý tài nguyên thông tin
information resource management (lrm), irm (information resources management) -
Sự quản lý tập tin
file management -
Sự quản lý tệp
file handling, file management -
Sự quản lý theo ngoại lệ
management by exception -
Sự quản lý thông tin
information management, sự quản lý thông tin sản phẩm, pim (productinformation management), sự quản lý thông tin sản phẩm, product... -
Sự quản lý thông tin sản phẩm
pim (product information management), product information management (pim) -
Sự quản lý truy nhập
access management -
Sự quản lý truyền thông
communication management -
Sự quản lý tương tác
interaction management
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.