- Từ điển Việt - Anh
Hệ lực phẳng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
system of coplanar forces
Xem thêm các từ khác
-
Sự quăng
casting -
Sự quảng cáo dọc đường
outdoor advertising along high way -
Sự quảng cáo gọi thầu
advertisement for bids -
Sự quang dầu
varnishing -
Sự quàng dây (để neo buộc)
slinging -
Không rò không khí
air-proof -
Không rò nước
leakless -
Hệ lực phẳng tác dụng đồng thời
concurrent coplanar force system -
Hệ lực song song
system of parallel forces -
Hệ lực tập trung
system of concentrated forces -
Hệ lưới hai lớp
double-layer grids -
Hệ lưới mô đun
reference network -
Hệ mã hóa ngón số tự động
automatic digital encoding system (ades) -
Sự phụt diện
blanket grouting, giải thích vn : một hình thức xử lý đất nền phía dưới các con đập đất hoặc bê tông để tăng thêm độ... -
Sự phụt hơi độc
hazardous (gas) blowouts -
Sự phụt hơi qua cửa mở
blowout through door or window opening -
Sự phụt ngược (hàn)
backfire -
Không so được
incommensurable -
Không sơn phủ
uncoated -
Hệ mái dây hai côngxon
double-cantilever cable roof system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.