- Từ điển Việt - Anh
Hệ phân chia theo chức năng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
functionally divided system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ phân chia thời gian
time sharing, time sharing system -
Hệ phản hồi thông tin
information feedback system -
Hệ phân khe
slotted system -
Hệ phân thời
time division system -
Hệ phân thời lượng
slotted system -
Không tìm thấy chướng ngại
no trouble found (ntf) -
Không tìm thấy lỗi
no fault found (nff) -
Hệ phi tập trung
decentralized system -
Hệ phím điện tử
electronic key system -
Hệ phụ thuộc mã
code dependent system -
Không tổn hao và hình như không tổn hao
lossless and near lossless -
Không trả lời âm chuông
ringing tone no reply (rtnr) -
Không tràn
no overflow (no) -
Hệ phương pháp định thời chuẩn
benchmark timing methodology (btm) -
Hệ phương pháp quản lý phổ
spectrum management methodology (smm) -
Sự quang sai
aberration, sự quang sai đơn sắc, chromatic aberration -
Sự quang sai đơn sắc
chromatic aberration -
Không trở lại mức zêro
non return to zero level-nrzl -
Hệ quản lý giá
cost management system (cms), cost management system -
Hệ quản lý năng lượng
energy system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.