- Từ điển Việt - Anh
Hệ số động học ma sát
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
kinetic coefficient of friction
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số động lực
coefficient of impact, dynamic coefficient, dynamic factor -
Hệ số đồng nhất
coefficient of homogeneity, homogeneity coefficient, uniform coefficient, uniformity coefficient, uniformity factor -
Hệ số đồng thời
coincidence factor -
Sự ra đi
originating, output, flight seeing -
Sự rã hình
decay, picture breakup -
Sự ra lệnh
command -
Sự ra lò
discharge -
Sự ra xỉ trước
front slagging, giải thích vn : sự hớt lớp váng trên bề mặt xỉ và kim loại nóng chảy khi chúng đi qua lỗ [[tháo.]]giải thích... -
Sự rắc rối
involution -
Sự rách
break, breakage, burst, tear, gashing, kerf, notch, notching, ruling, scratching, sự rách do ẩm, wet break, sự rách dòng, line tear -
Sự rách ảnh
rearing -
Sự rách do ẩm
wet break -
Sự rách dòng
line tear -
Sự rách hình sáng nhất
highlight tearing -
Khớp lăn
roller clutch -
Khớp li hợp
clutch, clutch coupling, coupling joint, disconnectable clutch, hộp khớp li hợp, clutch casing, hộp khớp li hợp, clutch drum, hộp khớp... -
Khớp li hợp côn
cone clutch -
Khớp li hợp ma sát côn
cone friction clutch -
Khớp liên kết
linking, tie, syndesmosis, connection, junction -
Khớp lồi
prominent joint
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.