- Từ điển Việt - Anh
Hệ số an toàn cho phép
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
permeable safety factor
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số an toàn giới hạn
ultimate factor of safety -
Hệ số an toàn từng phần
partial safety factor -
Hệ số ảnh hưởng độ cứng
stiffness influence coefficient -
Hệ số ảnh hưởng tính dẻo
flexibility influence coefficient -
Sự phủ lên trên
overlap -
Sự phủ lòng sông
rive closing -
Sự phủ màng oxit màu
colour anodizing -
Không khí ban đầu
primary air -
Không khí bão hòa
saturated air -
Hệ số áp lực bị động của đất
coefficient of passive earth pressure -
Hệ số áp lực chủ động của đất
coefficient (of active earth pressure), coefficient of active earth pressure -
Hệ số áp lực đất bị động
coefficient (of passive earth pressure) -
Hệ số áp lực đất tĩnh
coefficient of earth pressure at rest -
Hệ số áp lực hông
lateral pressure ratio -
Hệ số áp lực hông (đất)
coefficient of lateral (earth) pressure -
Hệ số áp lực thủy tĩnh
hydrostatic pressure ratio -
Hệ số bám
coefficient of cohesion -
Sự phủ qua
flooding -
Sự phụ thuộc tỉ lệ
scale dependence -
Không khí bị ô nhiễm
contaminated air
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.