- Từ điển Việt - Anh
Hệ số giảm tải
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
derating factor
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số giảm ứng suất cho phép
allowable stress reduction factor -
Sự rỗ lỗ chỗ
pitting -
Sự rò nước
exudation, oozing, water leakage -
Sự rò rỉ
efflux, leak, leakage, leaking, trickling, leaks, giải thích vn : mọi sự hay quá trình rò rỉ ; sự thoát ra hay chảy vào chậm và vô... -
Sự rò rỉ dầu
oil leak, oil leakage, seepage -
Sự rò rỉ không khí
air exfiltration, air leakage, air spillage -
Khớp nối song song
parallel interface -
Khớp nối thủy lực
fluid clutch or fluid coupling, hydraulic coupling, hydrodynamic clutch -
Khớp nối trục
shaft coupling -
Khớp nối trượt
joint, ship, plunging joint, sliding joint or us slip joint or plunging joint, slip joint, khớp nối trượt được, splined slip joint -
Khớp nối vạn năng
universal joint coupling, universal joint -
Khớp nối vòng khuyết
flange joint -
Hệ số giãn dài
coefficient of linear expansion, elongation (ratio), elongation coefficient, modulus of elongation -
Hệ số giãn nở
coefficient (of expansion), coefficient expansion, coefficient of expansion, expansion coefficient, expansion factor, expansion ratio, expansion ratio,... -
Hệ số giãn nở do nhiệt
coefficient (of thermal expansion), coefficient of thermal expansion, thermal expansion coefficient -
Hệ số giãn nở khối
coefficient of cubic expansion, coefficient of cubical expansion, coefficient of volumetric expansion, expansion coefficient -
Hệ số giãn nở nhiệt
coefficient of thermal expansion, expansion coefficient, thermal expansion coefficient -
Hệ số giãn nở vì nhiệt
thermal expansion coefficient -
Hệ số giờ cao điểm
peak-hour factor -
Hệ số góc
angle factor, slope, slope coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.