- Từ điển Việt - Anh
Hệ số mẫu năng lượng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
energy pattern factor
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số méo
distortion factor -
Hệ số mô hình năng lượng
energy pattern factor -
Hệ số mỏi
endurance ratio, fatigue factor, fatigue ratio -
Hệ số momen quay
coefficient of torque -
Sự ráp đùm
boss joint -
Sự ráp khuôn
mold closing, stamping, stereotype -
Sự ráp lại
re-assembling -
Sự ráp nối bằng chốt
key assembling -
Sự rây
grading, screening, shake, sieving, sifting, dusting -
Sự rẽ ca
set, setter, setting, side set -
Sự rẽ cưa
saw set, set -
Khớp nối cáp
cable joint, rope coupling, splicing sleeve -
Khớp nối cầu
ball, ball joint, spherical joint, swivel joint, khớp nối cầu có đế lõm, ball and socket joint, khớp nối cầu của chìa khóa ống,... -
Khớp nối chữ T
union-t, t-joint -
Khớp nối chữ thập
cross, cross-connection, croxed joint -
Khớp nối chữ Y
branch tee, parallel-joint sleeve, y-joint, y-junction -
Hệ số nạp
charge coefficient, coefficient of admission, fill factor, inlet coefficient, packing factor -
Hệ số nén
bulk factor, coefficient of compressibility, compressibility coefficient, compressibility factor, compression coefficient, compression ratio, packing factor,... -
Hệ số nén ép
compressibility coefficient, packing factor, pressure coefficient -
Sự rẽ đôi
bifurcation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.