- Từ điển Việt - Anh
Hệ số phản chiếu gương
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
specular reflection coefficient
Xem thêm các từ khác
-
Sự sai biệt đổi tiền
exchange difference -
Sự sai biệt hiệu thế
potential difference -
Sự sai biệt hối suất
exchange difference -
Sự sai biệt tần số
frequency difference -
Sự sai lạc màu sắc
false colour -
Sự sai lầm màu sắc
false colour -
Sự sai lệch anten
antenna deviation -
Sự sai lệch giữa các nhịp phát và thu
discrepancy between the transmission and reception rates -
Sự sai lệch góc
angular deviation -
Sự sai lệch lô-ga
logarithmic ratio -
Sự sai lệch quá mức
fail safe design -
Sự sai lệch tần số
frequency departure -
Sự sai lệch tần số của sóng mang
frequency separation of the carrier -
Sự sai lệch tần số sóng mang
excursion of the carrier-frequency -
Sự sai lệch tiêu chuẩn
standard deviation, sự sai lệch tiêu chuẩn ( của ) phổ năng lượng, standard deviation of the power spectrum, sự sai lệch tiêu chuẩn... -
Sự sai lệch tiêu chuẩn (của) phổ năng lượng
standard deviation of the power spectrum -
Sự sai lệch tiêu chuẩn của độ sai số
standard deviation of the frequency error -
Khử lỗi
trouble shooting -
Hệ số phản xạ của mặt đất
reflection coefficient of the ground -
Hệ số phản xạ gương
specular reflection coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.