- Từ điển Việt - Anh
Hệ số phản xạ rađa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
radar reflectivity
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số phát xạ thứ cấp
secondary emission coefficient, secondary emission ratio -
Hệ số phối hợp hoạt động
factor of corporation (foc) -
Sự san bằng màu sắc
colour match -
Sự san bằng pha
phase equalization -
Hệ số quá thời hạn
time-out factor (atm) (tof) -
Sự săn tìm ngẫu nhiên
random hunting -
Sự săn tìm tuần tự
sequential hunting -
Khử nhiễu
decontaminate -
Hệ số sóng đứng theo điện áp
voltage standing wave ratio (vswr) -
Hệ số sử dụng dịch vụ
service utilization factor -
Hệ số suy giảm ảnh
image attenuation coefficient -
Hệ số suy giảm giờ
hourly loss factor -
Hệ số tắc nghẽn địa hình
terrain blocking factor -
Sự sáng rực lên của mép (bờ) bộ phản chiếu
flaring of the edge of a reflector -
Khu trục
fight (nói về máy bay)., axial slot, máy bay khu trục, a fighter plane; a fighter -
Sự sao chép kiểm tra
monitoring duplication -
Hệ số tạp âm bên ngoài
external noise factor -
Khu vực Ấn Độ Dương
indian ocean region (ior) -
Hệ số thăng giảm cường độ
intensity fluctuation factor-iff -
Khu vực chùm tia
beam area
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.