- Từ điển Việt - Anh
Hệ số tổn thất
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
coefficient of losses
damage factor
dissipation factor
loss factor
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số trễ
delay factor, hysteresis coefficient -
Hệ số triệt
suppression factor -
Sự sôi màng
film boiling, film evaporation, pool boiling -
Hệ số trở kháng
impedance ratio, hệ số trở kháng theo chiều dọc, longitudinal impedance ratio (lil) -
Hệ số tròn
roundness ratio, smoothing factor -
Hệ số trọng số tạp nhiễu thực (vô tuyến vũ trụ)
psophometric weighting factor -
Hệ số trùng hợp
coincidence factor -
Hệ số trùng khớp toàn phần
total contact ratio -
Hệ số trượt
coefficient of shear, reciprocal of shear modulus, shear modulus, sliding factor, slip, slip coefficient, slip factor, slip rate, slip ratio -
Hệ số truyền
propagation coefficient, propagation factor, propation coefficient, transmission, transmission coefficient, transmission factor, transmittance, hệ số... -
Sự sớm
advance, lead -
Sự sớm (pha)
advance, lead -
Sự sớm pha
advance, phase advance, phase lead -
Sự sơn
lacquering, painting, smoothing -
Sự sơn chìm
dipping process, immersion painting -
Sự sơn kính
painting on glass -
Hệ số truyền âm
acoustic transitivity, acoustical transmission factor, sound transmission coefficient -
Hệ số truyền ảnh
image transfer coefficient -
Hệ số truyền dẫn
propagation factor, transfer ratio, transmission coefficient, transport coefficient, transportation coefficient, heat conductance -
Hệ số truyền đạt
transfer ratio
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.