- Từ điển Việt - Anh
Hệ số thị cự
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
multiplicative constant
Xem thêm các từ khác
-
Sự sắp chữ bằng máy
mechanical typesetting -
Sự sắp chữ bằng tay
hand composition, hand setting -
Sự sắp chữ cân giữa
ragged center setting -
Sự sắp chữ đen
darkness setting -
Sự sắp chữ nhiều cột
multicolumn setting -
Sự sắp chữ quang
phototypesetting, photocomposition -
Sự sắp chữ tạp chí
magazine typesetting -
Sự sắp đặt
arrangement, layout, layout lathe, marking, spacing, disposal, layout, regulation -
Khu vực chung
common area -
Hệ số thiết kế an toàn
design factor, giải thích vn : mối quan hệ giữa trọng lượng lớn nhất đặt vào một cấu trúc và trọng lượng lớn nhất... -
Hệ số thiết kế nhiệt
design heating load, giải thích vn : tổng nhiệt độ cao nhất mà một cấu trúc có thể chịu [[đựng.]]giải thích en : the maximum... -
Hệ số thời gian
time rate, time factor -
Hệ số thông gió
air chamber coefficient, air-change coefficient, air-change rate, number of air changes, ventilation factor, ventilation rate -
Hệ số thu hồi
recovery ratio, recovery factor -
Hệ số thu hồi năng lượng
energy recovery factor -
Sự sắp nhầm chữ
typo -
Sự sinh địa chỉ
address generation -
Sự sinh điện bằng cọ sát
electrification by friction -
Sự sinh hệ thống
sysgen, sysgen (system generation), system generation, system generation (sysgen)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.