- Từ điển Việt - Anh
Hệ số truyền nhiệt bề mặt
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
surface coefficient of heat transfer
surface film conductance
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
film coefficient of heat transfer
surface coefficient of heat transfer
Xem thêm các từ khác
-
Hệ số truyền nhiệt bức xạ
radiation heat transfer coefficient -
Hệ số truyền nhiệt cục bộ
local coefficient of heat transfer -
Hệ số truyền nhiệt khô
dry heat transfer coefficient -
Hệ số truyền nhiệt phía không khí
air side heat transfer coefficient -
Hệ số truyền nhiệt phía nước
water side heat transfer, water side heat transfer coefficient -
Hệ số truyền nhiệt tại bề mặt ngoài
outside surface heat transfer coefficient -
Hệ số truyền qua (của bức xạ)
transmittivity -
Hệ số truyền sóng
propagation coefficient -
Hệ số truyền trong (của chất không khuếch tán)
transmittivity -
Khuất trộn lỏng
liquid churning -
Khuấy động Brown
brownian agitation -
Khuấy trộn bằng khí nén
compressed air agitation -
Khuấy trộn không khí
air agitation, vùng khuấy trộn không khí, air agitation zone -
Khuấy trộn lỏng
liquid churning -
Hệ số tự che
self-shielding factor -
Hệ số từ dẫn
permeance coefficient -
Hệ số từ thẩm
magnetic permeability, permeability -
Sự sử dụng ống mao dẫn
capillary tube application -
Khúc xạ âm thanh
acoustic refraction -
Hệ số virian
virial coefficients
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.