- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống đánh lửa điện tử
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
electronic ignition system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống đánh lửa hai mạch
two-circuit ignition system -
Hệ thống đánh lửa kép (2 vít lửa)
twin ignition (system) -
Hệ thống đánh lửa năng lượng cao
high energy ignition system (hei) -
Hệ thống đánh lửa trực tiếp
direct ignition system (dis) -
Hệ thống đánh lửa trực tiếp bộ bin đôi
twin plug or twin spark ignition -
Hệ thống đánh lửa trực tiếp tích hợp
integrated direct ignition (idi) system -
Hệ thống đánh lửa xoay chiều liên tục
continuous ac ignition system (cacis) -
Sự tái sinh khí thải
exhaust recycling -
Khung xe đặc biệt
special body -
Khung xe dạng chữ X
x-type frame -
Khung xe dưới trục
underslung frame -
Khung xe hình cái thang
ladder chassis or us ladder frame -
Khung xe phía sau
punt chassis -
Khung xe thể thao
space frame -
Khung xe thô
body shell -
Sự tán nhuyễn
atomize -
Sự tân trang xe
restoration, sự tân trang xe hơi cổ, restoration of classic cars -
Sự tân trang xe hơi cổ
restoration of classic cars -
Hệ thống điều khiển ánh sáng
light control system, giải thích vn : là hệ thống điều khiển bằng máy tính sẽ cảm nhận được mức độ ánh sáng và tự... -
Hệ thống điều khiển cửa nóc
sun roof monitoring system, giải thích vn : là hệ thống gây ra những tiếng kêu nếu động cơ bị tắt đi mà cửa nóc quên không...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.