- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống đóng cửa tự động
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
automatic closing system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống động lực (bao gồm động cơ và hộp số)
power train -
Hệ thống EVAP
evap system -
Hệ thống nạp
induction system -
Hệ thống nạp & xả khí
air intake & exhaust systems, giải thích vn : thiết bị sử dụng để cung cấp không khí cho động cơ và đưa khí đã cháy từ... -
Sự tạo hơi bên trong
vapor lock, giải thích vn : là trạng thái mà trong đó chất lỏng bắt đầu sôi và bay hơi trong lòng ống dẫn thủy lực . -
Hệ thống ngắt đèn pha tự động
automatic headlight shut-off system, giải thích vn : là một thiết bị an toàn tự động tắt đèn pha nếu quên không tắt . -
Sự tạo khía
knurling -
Kích cỡ niềng
rim size -
Kích lên (xe ôtô)
jack up -
Hình thành gỉ
rust -
Hệ thống giảm chấn tự động
electronic ride control -
Hệ thống giằng Mcpherson
mcpherson strut -
Hệ thống hai đường dẫn
two-way system -
Sự tẩy nhờn
degreasing -
Hệ thống khí thải kép
dual exhaust system -
Hệ thống khóa số với khóa nối
shift lock system with key interlock, giải thích vn : hệ thống này ngăn cản xe xuất phát đột ngột do sang số không đúng cách trên... -
Hệ thống khử tiếng ồn
noise cancellation system (ncs) -
Hệ thống kiểm soát khí xả
emission control (system) -
Hệ thống kiểm soát quá trình cháy
controlled combustion system (ccs) -
Hệ thống kiểm soát tốc độ
speed control (system)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.