- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống địa chỉ
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
address system
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
address system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống địa chỉ số
digital address system (das) -
Hệ thống đĩa video tương tác
interactive videodisk system (ivs) -
Khuôn cơ sở
basic format -
Hệ thống điện báo
telegraphic system, telegraphy -
Hệ thống điện báo đồng bộ
synchronous telegraph system -
Khuôn dạng (hình ảnh truyền hình)
aspect ratio (tv) -
Khuôn dạng ảnh được ánh xạ bit
bitmapped image format (microsoft corp) (bmp) -
Khuôn dạng dải băng từ
magnetic tape format -
Khuôn dạng đầu vào nguồn
source input format (sif) -
Khuôn dạng đĩa phổ thông
universal disk format (udf) -
Khuôn dạng điều khiển
command format -
Khuôn dạng dữ liệu giao diện tiêu chuẩn
standard interface data format (sidf) -
Khuôn dạng dữ liệu không phụ thuộc hệ thống
system independent data format (sidf) -
Khuôn dạng dữ liệu phân cấp
hierarchical data format (hdf) -
Hệ thống điện thoại ấn phím
key telephone system (kts) -
Hệ thống điện thoại bỏ tiền tự động
automatic coin telephone system (acts) -
Hệ thống điện thoại cầm tay cá nhân (Nhật Bản)
personal handy phone system (japan) (phs) -
Hệ thống điện thoại di động
mobile telephone system (mtp) -
Hệ thống điện thoại di động Bắc Âu
nordic mobile telephone system (nmt) -
Hệ thống điện thoại di động mặt đất tương lai
future land mobile telephony systems (flmts)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.