- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống đồng xung
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
isopulse system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống DSA
directory system agent (dsa) -
Hệ thống dữ liệu nối tiếp quốc tế-ISDS
isds: international serials data system -
Hệ thống dữ liệu số
digital data system (dds), dss (digital data system) -
Hệ thống dự trữ
system reserved -
Sự tạo dạng séctơ (chia đĩa)
sector formatting -
Sự tạo dạng xung
pulse shaping -
Sự tạo dấu tự động
automatic hyphenation -
Sự tạo địa chỉ
address computation, address generation -
Hệ thống DUA
directory user agent (dua) -
Hệ thống dùng chung
shared system -
Hệ thống dùng chung thời gian
tss (time sharing system) -
Hệ thống dùng đĩa
disk-based system -
Hệ thống được đặt tên
named system -
Hệ thống được nạp trước
preloaded system -
Sự tạo đối tượng
object creation -
Sự tạo đơn xung
monopulse generation -
Sự tạo đường truyền
routing, sự tạo đường truyền theo khóa, routing by key, sự tạo đường truyền theo đích, routing by destination -
Sự tạo đường truyền theo đích
routing by destination -
Sự tạo đường truyền theo khóa
routing by key -
Sự tạo đường truyền tĩnh
static random-access memory-sram
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.