- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống điều khiển lưu trữ lớn
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mass storage control system (MSCS)
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng cường ảnh
image enhancement -
Hệ thống điều khiển nhập/xuất
input/output control system (iocs), iocs (input/output control system) -
Hệ thống điều khiển nhập/xuất truyền thông
ciocs (communication input/output control system) -
Hệ thống điều khiển ra/vào
input/output control system (iocs) -
Hệ thống điều khiển sự cố tương tác
interactive problem control system (ipcs), ipcs (interactive problem control system) -
Hệ thống điều khiển tập tin
file control system -
Hệ thống điều khiển thích hợp
adaptive control system -
Hệ thống điều khiển thông báo
mcs (message control system), message control system (mcs) -
Hệ thống điều khiển thông điệp
message control system (mcs) -
Hệ thống điều khiển thông tin khách hàng
cics (customer information control system), customer information control system (ics), giải thích vn : cics là một họ sản phẩm xử lý giao... -
Hệ thống điều khiển thư viện
library control system -
Hệ thống điều khiển tiến trình
process control system -
Hệ thống điều khiển truy nhập
access control system (acs), acs (access control system) -
Hệ thống điều khiển tương hợp
adaptive control system -
Sự tăng lưu lượng
traffic surge -
Sự tăng năng lượng
gain in energy -
Sự tăng nhanh độ hội tụ
acceleration of convergence -
Hệ thống điều khiển vào ra (IOCS)
input-output control system (iocs) -
Hệ thống điều khiển vào/ra
iocs (input/output control system) -
Hệ thống điều khiển viết báo cáo
report writer control system (rwcs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.