- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống bù coxphi bằng tụ
Điện
Nghĩa chuyên ngành
power factor capacitor compensation system
Xem thêm các từ khác
-
Sự sụt thế thuần trở
ohmic drop -
Sự sụt trở kháng
under-impedance -
Khung dẫn điện
lead frame -
Hệ thống cách điện
insulated system -
Khung dây dẫn
lead frame -
Khung điện trở
resistance frame, giải thích vn : khung chứa các điện tử liên kết với công tắc nhiều tiếp điểm ở phía đầu , một số... -
Hệ thống chỉnh hướng gió (trong tuabin gió)
yaw system -
Hệ thống chỉnh tự động
automatic tuning system, giải thích vn : hệ thống tự động đặt máy thu thanh ở tần số điều hợp đã điều chỉnh sẵn theo... -
Hệ thống chống sét
lightning protection system -
Hệ thống chuyển đổi năng lượng
energy conversion system -
Sự tách lưới
network splitting -
Khung Epstein
epstein square -
Khung quét màn hình
raster, giải thích vn : khu vực ánh sáng tạo ra trên màn ảnh tivi bởi chùm tia điện tử , quét từng dòng từ trên xuống dưới... -
Khung stato
stator frame -
Khung tấm
framed-and-panelled, plate frame -
Khung thép lá
laminated frame -
Khung treo
frame -
Khung trượt Kelvin-Varley
kelvin-varley slide -
Sự tái nạp
recharging -
Sự tái tạo lại
regeneration, giải thích vn : là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp , máy dao động từng chu kỳ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.