- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống bảo vệ đời sống
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
life support system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống bảo vệ đơn kênh
single-line protection system -
Hệ thống bát phân
octal number system, octary system -
Khung chuẩn
standard frame -
Khung có giắc đo thử
test jack frame (tjf) -
Hệ thống bật tắt
start-stop system -
Hệ thống bị giao thoa
interfered-with system -
Hệ thống bị nhiễu
interfered-with system -
Hệ thống biến điệu analog
analog modulated system -
Hệ thống biến điệu biên độ
amplitude modulation system -
Hệ thống biến điệu digital
digital modulation system -
Hệ thống biến điệu pha
phase modulation system -
Hệ thống biến điệu tần số
fm analogue system, frequency modulation system -
Hệ thống biến điệu tương tự
analog modulated system -
Hệ thống biến đổi cực
polar-modulation system -
Hệ thống biến đổi quang điện
photovoltaic conversion system -
Khung con chứa thông tin
information sub-frame (isf) -
Khung con dành sẵn
reservation sub frame (rsf) -
Hệ thống bộ cảm biến
sensor system -
Hệ thống bộ ghép
sound multiplex system -
Hệ thống bổ sung diện rộng
wide area augmentation system (waas)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.