- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống cảm ứng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
induction system
Xem thêm các từ khác
-
Sự sơ cứu
first aid -
Khu vực dự án
project area -
Khu vực được đi bộ
pedestrian access zone -
Khu vực được phục vụ
performance zone -
Khu vực đường băng
movement area -
Khu vực giải trí
recreation zone -
Khu vực giảng dạy
teaching area -
Khu vực hành chính
administrative area, administrative zone -
Khu vực hấp dẫn
attraction area -
Khu vực hoàn toàn được ngăn che
fully enclosed covered area (feca) -
Khu vực học ngoài trời
outdoor learning area (outdoor teaching area) -
Hệ thống cấp gió kiểu cơ khí
mechanical ventilating supply system -
Hệ thống cấp nhiệt độc lập
independent system of heat supply -
Hệ thống cấp nhiệt gián tiếp
indirect heating system -
Hệ thống cấp nhiệt khép kín
closed system (of heating) -
Hệ thống cấp nhiệt kiều hai ống
double pipe heat supply system -
Hệ thống cấp nhiệt kiểu hở
open heat-supply system -
Hệ thống cấp nhiệt kiểu kín
closed heat-supply system -
Hệ thống cấp nhiệt một ống
single pipe heat-supply system -
Hệ thống cấp nhiệt phụ thuộc
dependent system of heating supply
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.