- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống cấp nước nóng
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
hot water system
Điện
Nghĩa chuyên ngành
heating system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống centimét-gam-giây
c.g.s system -
Sự so sánh điện áp
voltage comparison -
Khu vực mạng
network sector -
Hệ số tốc độ
velocity factor, giải thích vn : tốc độ truyền tín hiệu theo dây dẫn truyền so với tốc độ của ánh sáng . -
Hệ số tốc độ truyền lan
propagation velocity factor -
Sự soát lại
revision, verification -
Khu vực nông thôn
rural district -
Hệ số trả về
reseting ratio -
Hệ số trao đổi nhiệt
heat transfer coefficient -
Sứ sợi thủy tinh
glass-fibre insulator -
Hệ số trở về
reseting ratio, return coefficient -
Hệ số trùng hợp đỉnh
peak coincident factor -
Sự sơn phủ
coating -
Hệ số tự nóng lên
self-heating coefficient -
Khúc dây co dãn
snake, giải thích vn : daây co giãn được dùng để đẩy hay kéo các dây điện qua ống dây , vách ngăn hay các chỗ không với... -
Hề số vô công
reactive factor, giải thích vn : tỷ số của công suất vô công với công suất biểu kiến . -
Khuếch đại tham số
parametric amplification, parametric resonance, giải thích vn : Điều kiện của bộ khuếch đại tham số khi năng lượng truyền từ... -
Sự tác động nhầm
inadvertent operation -
Hệ thanh cái
busbar system -
Hệ thanh góp
busbar system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.