- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống chuyển thông báo
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
message transport system (MTS)
MTS (message transport system)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống chuyển tiếp
relay transaction, transmitting system -
Hệ thống chuyển tiếp truyền hình
television relay system -
Hệ thống chuyển tiếp vô tuyến
radio relay system -
Sự tách sóng mang dữ liệu
data carrier detect (dcd), dcd (data carrier detect) -
Sự tách sóng phi tuyến
non-linear detection -
Sự tách sóng tuyến tính
linear detection -
Sự tách theo dạng sóng
waveform separation -
Khung giới hạn nhỏ nhất
minimum bounding rectangle, giải thích vn : là một khung chữ nhật , định hướng theo trục x và y , giới hạn cho một ảnh hoặc... -
Khung giữa các trườmg
inter-field frame -
Khung hiển thị slide
slide view -
Hệ thống cơ sở
base system -
Hệ thống cơ số cố định
fixed radix (numeration) system, fixed radix notation -
Hệ thống có tên
named system -
Hệ thống con băng từ
magnetic tape subsystem -
Hệ thống con bảo trì và thao tác
moss (maintenance and operator subsystem) -
Hệ thống con bên trong
intra subsystem -
Hệ thống con chức năng
fss (functional subsystem), functional subsytem (fss) -
Hệ thống con của CICS
cics subsystem (customer information control system subsystem) -
Hệ thống con cung ứng
ccp subsystem -
Hệ thống con đầu cuối ảo
virtual terminal subsystem
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.