- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống hóa
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
systematize
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
systematization
systematize
systemize
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu mạch
line classification, line type -
Ẩn trị
implicit value -
Bậc năm
quintic -
Nối tạm
patch, patch (vs), giải thích vn : một thao tác sửa chữa nhanh , theo dạng của một hoặc nhiều câu lệnh chương trình , bổ sung... -
Suy từ
deduce from -
Tệp
data file, file, giải thích vn : là tập hợp các thông tin có quan hệ với nhau mà máy tính có thể truy cập bởi một tên duy nhất... -
Nối trong
inner joint -
Nội vùng
local, cấu trúc mạng nội vùng, lna (localnetwork architecture), cấu trúc mạng nội vùng, local network architecture (lna), mạng nội... -
Nối ngoài
outer join -
Nút ảo
virtual node (vnode), vnode (virtual node) -
Thanh vặn
bar, wrenching, bar wrenching -
Thanh viên
members, girt, binding, framing, membership, member, công ty thành viên, member corporation, công ty thành viên, member firm, hãng thành viên,... -
Dầm bản
girder cover plates, girder flange plates -
Bán mái
cut roof, grinding table, rasp -
Bắn ra
eruptive -
Dàn chính
primary truss -
Dàn chủ
primary truss, democracy, democratic -
Đánh bậc
stepped -
Bằng vàng
golden, gold bricking -
Bạt cấp
grade
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.