- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống kế toán bằng máy tính
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
computer-aid accounting system
Xem thêm các từ khác
-
Điều kiện (giao hàng lấy) số lượng bốc hàng chuẩn
shopped quantity terms -
Chiết khấu (bớt giá thương mại)
trade discount -
Sự đánh giá có tính hệ thống
built-in system evaluation -
Người xuất khẩu hàng chế tạo
exporter of manufactures -
Sản phẩm kỹ thuật cao
product of high technology -
Hệ thống kế toán bằng vi tính
computer-based accounting system -
Bảng kiểm kê theo phí tồn (hàng tồn kho)
cost inventory -
Người xuất khẩu sản phẩm sơ cấp
export of primary product, exporter of primary product -
Điều kiện (hợp đồng)
proviso -
Hệ thống kế toán điện tử, tin học hóa
electronic accounting system -
Tên đăng ký
registered name -
Chiết khấu (không đòi bồi thường) được bảo vệ
protected (no claims) discount -
Sự đánh giá công nhân viên chức
evaluation of employee -
Bảng kiểm soát (đặt hàng)
control panel -
Hệ thống kế toán đồng dạng
uniform system of accounts -
Người xuất lệnh phát phiếu
principal -
Sản phẩm làm lạnh ở nhiệt độ thấp
deep-frozen product -
Điều kiện (trả tiền tính từ) cuối tháng
end-of-month terms -
Người xuất nhượng
transferor -
Hệ thống kế toán thống nhất
uniform system of balance
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.