- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống lưu trữ dung lượng lớn-MSS
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
MSS (Mass Storage System)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống lưu trữ khối
mssc (mass storage system communication) -
Hệ thống lưu trữ lập trình được
programmable store system (pss), pss (programmable store system) -
Sự tháo bộ phận phụ thuộc
icr (independent component release), independent component release (icr) -
Sự thảo chương trình logic
logic programming -
Kích thước gói
packet size -
Kích thước hạn định
limited dimensions -
Kích thước hàng đợi
queue size -
Kích thước hình
picture size -
Kích thước hình ảnh
image size -
Kích thước khối
block length, block size -
Kích thước khung cực đại
maximum frame size -
Kích thước khung tối đa
maximum frame size -
Hệ thống lưu trữ và truy cập thông tin
storage and information retrieval system (stairs) -
Hệ thống lưu trữ và truy tìm thông tin
stairsl (storage and information retrieval system) -
Hệ thống mã phụ thuộc
code-dependent system -
Hệ thống mã sọc
bcs (bar code system) -
Hệ thống mã vạch
bar code system, bcs (bar code system) -
Hệ thống mặc định
default system, vùng điều khiển hệ thống mặc định, default system control area (dsca), vùng điều khiển hệ thống mặc định,... -
Sự thảo luận
discussion, discussion -
Kích thước liên cung
cluster size
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.