- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống lưu trữ phục hồi tự động
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
automated storage/retrieval system
Giải thích VN: Là sự kết hợp giữa các phương tiện và sự điều khiển để dự trữ và khội phục lại nguyên vật liệu với sự rõ ràng, chính xác và tốc độ dưới mức độ tự động xác định với hệ thống biến đổi từ máy móc tương đối đơn giản được điều khiển bằng tay sang hệ thống dự trữ khôi phục được vi tính hóa, được hợp nhất hoàn toàn với nhau trong một quy trình sản xuất phân [[phối.]]
Giải thích EN: A combination of equipment and controls used to store and retrieve materials with precison, accuracy, and speed under a defined degree of automation with systems varying from relatively simple, manually controlled machines to massive computer-controlled storage/retrieval systems fully integrated into a manufacturing and distribution process.
Xem thêm các từ khác
-
Sự tháo các chi thiết
taking to pieces -
Sự tháo chất lỏng
tapping -
Sự tháo dỡ (khuôn, thao)
shake-out -
Kích thước góc
width across corners, angular dimension -
Kích thước hoàn thành
finished size -
Hệ thống mã điều khiển
code control system -
Sự tháo dỡ thỏi
stripping -
Sự tháo hạn cấp cứu
emergency emptying -
Sự tháo khô
draining -
Sự tháo khớp trục
unclutching -
Sự tháo lỏng
unclutching -
Sự tháo móc
unhooking -
Kích thước làm việc
working dimensions -
Kích thước lắp
connecting dimension, mating dimension -
Kích thước lắp ghép
fitting dimension -
Kích thước lắp nối
connecting dimension, mating dimension -
Hệ thống mát
refrigerating system -
Kích thước mặt cắt ngang
cross section gabarit -
Kích thước ngang góc
across corner dimension, width across corners -
Kích thước nhỏ nhất
minimum size, lower limit size
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.