- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống máy tính
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
computer system
Giải thích VN: Một máy tính được lắp đặt hoàn chỉnh - bao gồm cả các thiết bị ngoại vi như các ổ đĩa, màn hình, con chuột, phần mềm hệ điều hành, và máy in-trong đó tất cả các bộ phận đều được thiết kế để làm việc tốt với [[nhau.]]
- an ninh hệ thống máy tính
- computer system security
- an toàn hệ thống máy tính
- computer system security
- bảo mật hệ thống máy tính
- computer system security
- Danh mục các hệ thống máy tính truy nhập công cộng (Internet)
- Public Access Computer System List (Internet) (PACS-L)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- SCSL (SmallComputer System Interface)
- giao diện hệ thống máy tính nhỏ
- small computer system interface (SCSI)
- hệ thống máy tính chủ
- master computer system
- hệ thống máy tính tin cậy
- trusted computer system
- hệ thống máy tính trực tuyến
- OLC (on-line computer system)
- hệ thống máy tính trực tuyến
- online computer system
- hệ thống máy tính trực tuyến
- on-line computer system (OLC)
- hệ thống máy tính để vận hành các máy chính
- Computer System for Mainframe Operations (COSMOS)
- hệ thống máy tính điều khiển tiến trình (kỹ thuật)
- process computer system
- hội nghị quốc tế về thiết kế các hệ thống máy tính phức tạp
- International Conference on Engineering of Complex Computer System (ICECCS)
- kiến trúc hệ thống máy tính
- computer system architecture
- kiến trúc hệ thống máy tính cá nhân
- Personal Computer System Architecture (PCSA)
- phòng thí nghiệm các hệ thống máy tính quốc gia
- National computer system laboratory (NCSL)
- tiêu chuẩn đánh giá hệ thống máy tính đáng tin cậy
- Trusted Computer System Evaluation Criteria (TCSEC)
data processing system
Giải thích VN: Một máy tính được lắp đặt hoàn chỉnh - bao gồm cả các thiết bị ngoại vi như các ổ đĩa, màn hình, con chuột, phần mềm hệ điều hành, và máy in-trong đó tất cả các bộ phận đều được thiết kế để làm việc tốt với [[nhau.]]
omputing system
Giải thích VN: Một máy tính được lắp đặt hoàn chỉnh - bao gồm cả các thiết bị ngoại vi như các ổ đĩa, màn hình, con chuột, phần mềm hệ điều hành, và máy in-trong đó tất cả các bộ phận đều được thiết kế để làm việc tốt với [[nhau.]]
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống máy tính trực tuyến
olc (on-line computer system), online computer system, on-line computer system (olc) -
Sự tháo rửa
blow, purge, purging -
Sự thao tác
action, handle, handling, manipulation, on-off modulation, operation, pass, run, running, work, working, manipulation, sự thao tác bit, bit manipulation,... -
Kích thước sau xén
trim size, trimmed size -
Kích thước thân
body dimensions -
Kích thước theo cấp
stepped dimension -
Sự thao tác thủ công
hand operation, manual control, manual operation -
Sự thao tác văn bản
text editing, text manipulation -
Sự tháo ván khuôn
release of forms, removal of shuttering, striking off, stripping -
Sự thắp sáng
lighting, illumination, light, sự thắp sáng bằng axetilen, acetylene lighting, sự thắp sáng bằng khí, gas lighting -
Kích thước theo DIN
din size -
Kích thước theo lô
batch size -
Kích thước thiết kế
design discharge, design size, specified dimension -
Kích thước thực
actual size, effective size, full size, natural scale -
Kích thước thức tế
real stress, actual dimension, actual size -
Kích thước thường
normal dimension -
Kích thước tiêu chuẩn
standard sizes -
Kích thước toàn bộ
total size, overall dimensions -
Hệ thống nhiều tầng ép
cascade system -
Hệ thống nhìn
vision system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.