- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống nghiên cứu tác động kinh tế
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Economic Impact Study System (EISS)
Xem thêm các từ khác
-
Sự tạo lại sóng mang
carrier regeneration -
Sự tạo lại toàn diện
on-board generation -
Hệ thống nguồn dự phòng
standby power system (sps) -
Hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động
automated fingerprint identification system (afis) -
Hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động tổng hợp
integrated automated fingerprint identification system (iafis) -
Hệ thống nhận dạng tự động (NCIC)
automated identification system (ncic) (ais) -
Hệ thống nhắn tin nhỏ
small messaging system (sms) -
Hệ thống nhập dữ liệu đầu xa
remote data entry system (rdes) -
Sự tạo liên tiếp việc ghi (nhận)
successive generations of recording -
Hệ thống nhập tác nghiệp
job entry system (jes) -
Hệ thống nhất quán đo thời gian
consistent system of time measurement -
Hệ thống nhiều đường
multiple route system -
Sự tạo mạng che
mask generation -
Kích hoạt qua vô tuyến
over-the-air activation (otaa) -
Kích hoạt tuyến báo hiệu
signalling link deactivation (lsla) -
Hệ văn bản viễn ký
teletext system -
Hình phỏng cầu bẹt
oblate spheroid -
Khuôn ngang
horizontal format -
Khuôn nhị phân
binary format -
Khuôn rãnh
track format
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.