- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống nhiều người dùng
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
multiple-user system
multiuser system
Giải thích VN: Một hệ máy tính cho phép nhiều người cùng thâm nhập vào các chương trình và dữ liệu một lúc.///Mỗi người dùng được trang bị một terminal (thiết bị cuối). Nếu hệ chỉ có một đơn vị xử lý trung tâm thì phương pháp gọi là time-sharing (chia thời gian) để thực hiện đa thâm nhập. Hệ time-sharing sẽ phân chia thời gian thâm nhập vào đơn vị xử lý trung tâm cho mọi người dùng.///Các máy tính cá nhân có bộ vi xử lý loại tốt, như Intel 80486 chẳng hạn, đều đủ sức mạnh để đóng vai trung tâm cho một hệ nhiều người dùng. Một hệ như vậy, nói chung đều được trang bị hệ điều hành UNIX, được thiết kế cho hệ nhiều người dùng.///Các bộ vi xử lý như 80486 và Pentium đã xóa nhòa ranh giới giữa máy tính cá nhân và máy tính mini. Nếu máy tính mini là một hệ thống nhiều người dùng được thiết kế thỏa mãn cho 4 đến 100 người sử dụng, thì các máy tính nhiều người dùng trang bị chip 80486 và Pentium có thể coi là máy tính mini. Với những tiến bộ kỹ thuật này, thuật ngữ máy tính cá nhân thường được dùng để chỉ các máy tính dành cho các ứng dụng độc lập.
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống nhiều user
multi-user system -
Hệ thống nhớ khối
mass-storage system -
Hệ thống nhớ lập trình được
programmable store system (pss) -
Hệ thống nhớ phân chia
shared memory system -
Hệ thống nhúng
embedded system -
Sự thất bại
failure -
Sự thất thoát dịch chuyển dọc
longitudinal offset loss -
Kích thước trang danh định
nominal page size -
Kích thước truyền loạt
burst size, kích thước truyền loạt tối đa, maximum burst size -
Kích thước truyền loạt tối đa
maximum burst size -
Kích thước từ
word length, word size -
Kích thước từ, cỡ từ
word size -
Kích thước vật lý
physical dimension -
Hệ thống nội bộ
in-house system -
Hệ thống nối mạng ảo
vines (virtual networking system), virtual networking system -
Hệ thống nung chảy
fusing system -
Hệ thống ổ đĩa
drive array -
Sự thỏa hiệp
compromise -
Sự thỏa mãn mục tiêu
goal satisfaction -
Kiểm chẵn lẻ
odd-even check, parity check
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.