- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống phát hiện (vi) hạt
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
particle sensing system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống phát hiện sóng mạng
carrier sense system -
Hệ thống phát hiện thâm nhập phân tán
distributed intrusion detection system (dids) -
Hệ thống phát hiện từ xa
remote sensing system -
Kiểm soát lỗi
error control, error control (ec) -
Kiểm soát lỗi lớp 3
layer 3 manager (l-3m) -
Kiểm soát lỗi tiêu đề
header error control (atm) (hec) -
Kiểm soát mẫu phụ
subsample control (sbc) -
Kiểm soát môi trường và trợ giúp cuộc sống
environment control and life support (ecls) -
Kiểm soát nghẽn tự động
automatic congestion control (acc) -
Kiểm soát tắc nghẽn thiết lập định tuyến báo hiệu
signalling route set congestion control (srcc) -
Hệ thống phát hiện vi ba
microwave sensing system -
Hệ thống phát lại
reproduction system -
Hệ thống phát triển ứng dụng
application development system, application development system (ads) -
Hệ thống phẫu thuật cắt lớp được máy tính hóa
computerized tomography operating system (ctos) -
Hệ thống phối hợp thuê bao
user co-ordinate system (ucs) -
Hệ thống phóng (ra) khối lượng
mass expulsion system -
Sự thay đổi gia tốc
jerk loads -
Sự thay đổi khuếch đại
gain change -
Kiểm soát thu
reception control (rc) -
Kiểm soát thủ tục báo hiệu
signalling procedure control (sprc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.