- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ/đầu xa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Relational/Remote Data Base Management System (RDBMS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu tổng hợp
integrated data base management system (idms) -
Hệ thống quản lý dịch vụ
service management system (sms) -
Hệ thống quản lý điện thoại/chuyển tải
telephone/transport management system (tms) -
Hệ thống quản lý đối tượng phân tán
distributed object management system (doms) -
Hệ thống quản lý dự báo tích hợp
integrated forecasting management system (informs) -
Hệ thống quản lý dữ liệu và lệnh
command and data management system (cdms) -
Hệ thống quản lý dữ liệu/Hiển thị đầu cuối
terminal data/display management system (tdms) -
Hệ thống quản lý giao diện người sử dụng
user interface management system (uims) -
Hệ thống quản lý khai thác của trung tâm phân chia mạch vòng
loop assignment center operations management system (loms) -
Hệ thống quản lý luồng truyền dẫn T
t-carrier administration system (tcas) -
Hệ thống quản lý mã
code management system (cms) -
Hệ thống quản lý mạng
network management system, network management system (nms) -
Hệ thống quản lý mạng mở
open network management system (onms) -
Hệ thống quản lý mạng tích hợp
integrated network management system (inms) -
Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
human resource management system (hrms) -
Kiểm tra cấu hình
configuration audit (ca) -
Kiểm tra chẵn lẻ đơn
single parity check (spc) -
Kiểm tra chỉ số sinh học kiểu phân lớp
layered biometric verification (lbv) -
Kiểm tra chức năng
function check, functional test -
Hệ thống quản lý phần tử
element management system (atm) (ems)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.