- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống quản lý thông tin marketing
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
Marketing Information System (MIS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống quản lý tri thức
kms (knowledge management system), knowledge management system (kms) -
Sự theo dõi sai hỏng
fault trace -
Sự theo đuổi
pursuit -
Kiểm tra chuỗi
sequence check -
Kiểm tra có điều kiện
conditional test -
Kiểm tra có thay thế
rectifying inspection -
Kiểm tra cư xử
behaviour tests -
Kiểm tra đa lớp
multi-layer testing -
Kiểm tra dãy
sequence check -
Kiểm tra dây dẫn
cable test -
Kiểm tra dđộ chính xác
check on accuracy -
Kiểm tra để chấp nhận
acceptance test -
Kiểm tra để nghiệm thu
acceptance test, reception control -
Kiểm tra địa chỉ
check address -
Kiểm tra điểm
checkpoint, giải thích vn : là quá trình dừng hệ thống tại một thời điểm nào đó để xác định trạng thái môi trường... -
Hệ thống quản lý vật tải
carrier management system -
Hệ thống quản trị đầu cuối
administrative terminal system (ats), ats (administrative terminal system) -
Hệ thống quản trị dữ liệu tích hợp
integrated data management system (idms) -
Sự thi hành động
dynamic execution -
Sự thi hành đồng thời
concurrent execution
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.