- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống sao lưu
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mate system
redundant system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống sắp nhóm tự động hóa
atogrp (automated grouping system) -
Hệ thống sắp xếp trang
page coordinate system -
Hệ thống sắp xếp tự động hóa
automated grouping system (atogrp) -
Hệ thống siêu ổn định
ultrastable system -
Kiểm tra không phá hủy
nondestructive check -
Kiểm tra kí tự
character check -
Kiểm tra kiểu phản hồi
echo check -
Kiểm tra lập sẵn
built-in check -
Kiểm tra lề
marginal test -
Kiểm tra liên kết cơ bản
basic interconnection tests -
Kiểm tra logic
logical check -
Hệ thống số bù
complement number system -
Hệ thống số nhị ngũ phân
biquinary number system -
Hệ thống soạn tài liệu
authoring system -
Kiểm tra mã
code check, kiểm tra mã hamming, hamming code check, sự kiểm tra mã hóa chỉnh, correction code check -
Kiểm tra mã Hamming
hamming code check -
Kiểm tra môđun N
modulo n check, residue check -
Kiểm tra mức Alpha
alpha test, giải thích vn : giai đoạn đầu tiên trong quá trình kiểm nghiệm các sản phẩm máy tính trước khi sản phẩm đó... -
Kiểm tra ngăn ngừa
anticipatory control -
Kiểm tra ngang bậc
parity check, parity checking, giải thích vn : một phương án được sử dụng để phát hiện lỗi bộ nhớ hoặc lỗi truyền thông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.