- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thông báo điện tử
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
electronic message system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thông điệp
ems (electronic message system) -
Hệ thống thông điệp IRC
irc (internet relay chat), giải thích vn : irc là hệ thống thông điệp nhóm cho phép hai hay nhiều người ở những vị trí cách... -
Hệ thống thông điệp và thư điện tử
electronic mail and message system, emms (electronic mail and message system) -
Sai lạc dữ liệu
data contamination, data corruption -
Sai lầm kiểu I
type i error -
Sai lầm kiểu II
type ii error -
Sai lầm loại một (loại hai)
error of first (second) kind -
Kiến trúc bộ nhớ chỉ dùng cache
cache only memory architecture (coma) -
Kiến trúc bộ nhớ dạng số
digital storage architecture (dsa), dsa (digital storage architecture) -
Kiến trúc bộ nhớ dùng cache
coma (cache only memory architecture) -
Kiến trúc bộ nhớ nối tiếp
serial storage architecture (ssa), ssa (serial storage architecture) -
Kiến trúc bộ xử lý vô hướng
scalar processor architecture (sparc), sparc (scalar processor architecture) -
Kiến trúc bướu
boss -
Kiến trúc bus đơn
single-bus architecture -
Kiến trúc bus XT
xt bus architecture -
Kiến trúc các dịch vụ tích hợp
isa (industry standard architecture), giải thích vn : isa được phác thảo trong ietf rfc 1633 . nó đề xuất việc mở rộng kiến trúc... -
Hệ thống thông tin chiến lược-SIS
strategic information system (sis) -
Kiến trúc các hệ thống mở
open systems architecture (osa), osa (origin subarea field) -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp
industry standard architecture (isa), isa (industry standard architecture) -
Kiến trúc chuẩn công nghiệp mở rộng
eisa (extended industry standard architecture, extended industry standard architecture (eisa)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.