- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thông tin cá nhân không được cấp phép
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Unlicensed PCS (UPCS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thông tin đa dịch vụ
business information system (bis) -
Hệ thống thông tin đa điểm cục bộ
local multi-point communications system (lmcs) -
Hệ thống thông tin đất đai toàn cầu toàn cầu (Thăm dò địa chất của Hoa kỳ)
global land information system (us geological survey) (glis) -
Hệ thống thông tin di động mặt đất công cộng trong tương lai
future public land mobile telecommunication system (fplmts) -
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
global system for mobile communications (gsm) -
Hệ thống thông tin di động toàn cầu mở rộng
extended global system for mobile communications (egsm) -
Sai lệch dịch chuyển tần số
frequency translation error -
Sai lệch điện tín
telegraph error -
Sai lệch điều chỉnh
justification error -
Sai lệch do tiếng ồn
noise-induced error -
Sai lệch đồng tâm
concentricity error -
Sai lệch dự kiến
error of prediction -
Sai lệch lưu lượng chữ
character rate error -
Sai lệch mức độ chữ
character rate error -
Sai lệch octantal
octant error -
Sai lệch pha
phasing error -
Sai lệch pha bình phương trung bình
loop mean-square phase error -
Sai lệch phân cực
polarization error -
Sai lệch quy trình từ xa
remote producer error -
Sai lệch tần số giọng nói
tone frequency error
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.