- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thông tin kết hợp
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
integrated communication system
Xem thêm các từ khác
-
Thả lưới
net -
Quyền đồng sở hữu đất
co-ownership of land -
Quyền đồng sở hữu điền sản
co-ownership of land -
Quyền đồng sở hữu doanh nghiệp
coownership of industry, en-ownership of industry -
Điều kiện giao hàng đã nộp thuế hải quan
duty-paid terms -
Quyền đúc tiền
right of coinage -
Người di tặng
legator -
Băng tải tháo nguyên liệu
discharge conveyor -
Chiết khấu xuất khẩu
export discount -
Hệ thống thông tin kỹ thuật
technology information system -
Quyền dụng ích
beneficial ownership, usufruct, usufructuary right, quyền dụng ích ( quyền sử dụng tài sản của người khác ), right of usufruct -
Quyền dụng ích (quyền sử dụng tài sản của người khác)
right of usufruct -
Quyền được bán (tài sản)
power of sale -
Người di trú
migrant, remittance man (remittance-man) -
Điều kiện giao hàng dỡ miễn phí tại cầu cảng
ex quay landed terms -
Hệ thống thông tin lệnh giới hạn
limit order information system, giải thích vn : hệ thống điện tử thông báo tin tức cho những người đăng ký các chứng khoán... -
Quyền được bán gấp đôi
put-of-more option -
Băng tải thùng
barrel conveyor -
Thả lưới đánh cá
trawl -
Quyền được đòi hỏi, quyền sở hữu
title, giải thích vn : quyền đòi chi trả hợp lệ theo luật định đối với việc sở hữu tài sản thực ( real property) , có...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.