- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống thanh cái phân đoạn đơn
Điện
Nghĩa chuyên ngành
single sectionalized bus system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống thao tác
operation system -
Sai pha
out of phase, giải thích vn : tiếng dùng để chỉ dòng điện xoay chiều và điện thế hoặc hai dòng điện xoay chiều không qua... -
Sai số bổ sung
additional error -
Sai số căn quân phương
r.m.s error, root-mean-square error -
Sai số chấp nhận được
admissible error -
Hệ thống Thury
thury system -
Hệ thống tích năng
energy storage system -
Hệ thống tiền tệ
currency, currency system, monetary system, hệ thống tiền tệ châu Âu, european monetary system, hệ thống tiền tệ quốc tế, international... -
Sai số cực trị
critical error -
Sai số đo đếm
metering error -
Sai số do đọc
read error -
Sai số dòng (theo %) của máy biến dòng
percentage current error -
Sai số gộp
cumulative error -
Sai số lạc
random error -
Hệ thống truyền đồng bộ
synchro transmission system, giải thích vn : toàn thể hệ thống máy đồng bộ gồm một máy phát , máy thu , dải tần để chỉ... -
Hệ thống truyền tải
transmission system, hệ thống truyền tải khu vực, regional transmission system -
Hệ thống truyền tải khu vực
regional transmission system -
Sai số tới hạn
critical error -
Sai số tổng
accumulated error, global error -
Hệ thống tự đồng bộ
self-synchronizing system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.