- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống theo dõi mạng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Network Tracking System (NTS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống theo dõi mép biên
edges tracking system -
Hệ thống theo dõi năng động
active tracking system -
Hệ thống theo dõi tích hợp
integrated tracking system -
Hệ thống thiết bị điện tử điều khiển
control electronics system (ces) -
Kiến thức quản lý dùng chung
shared management knowledge (smk) -
Kiến thức thời gian thực Apple
apple real time architecture (arta) -
Kiến thức thực hành
working knowledge -
Hệ thống thiết kế đa mạng
multi network design system (mnds) -
Hệ thống thiết kế kỹ thuật
engineering design system (eds) -
Hệ thống thiết kế mạng hỗn hợp
hybrid network design system (hnds) -
Kiến trúc an toàn dữ liệu chung
common data security architecture (cdsa) -
Kiến trúc bản phức hợp
compound document architecture (cd-a) -
Hệ thống thời gian
coordinate time system -
Hệ thống thời gian thực
real-time system, real time system (rts) -
Hệ thống thông báo của Apple
apple bulletin board system (abbs) -
Hệ thống thông báo đại chúng tổng hợp
integrated mass announcement system (imas) -
Hệ thống thông báo mở rộng
extended announcement system (eas) -
Hệ thống thông báo nhận dạng cảnh báo (Công ty Harris)
alarm identification reporting system (harris corp) (airs) -
Hệ thống thông báo nhắn tin thời gian thực giữa các bàn làm việc
desktop to desktop real time message notification system (ddmrs) -
Sai lầm cơ số hai
binary error
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.