- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống tiêu nước thải
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sewer system
Xem thêm các từ khác
-
Sai số dẫn hướng
guide errors -
Sai số định hướng (vô tuyến vũ trụ)
pointing error -
Sai số định pha
phase error -
Sai số đo
error of measurement, measurement error, measuring error, metering error, observation error -
Hệ thông tin quản lý
information management system, management information system (mis), management information system-mis -
Hệ thống tính toán
computing system, danh mục hệ thống tính toán, computing system catalog, hệ thống tính toán ảo, virtual computing system, hệ thống... -
Sai số đo cao
levelling error, elevation error, levelling error, vertical error -
Sai số đo dài
chaining error -
Sai số do độ dốc
error of pitch, error-from backlash -
Sai số do dụng cụ
instrument (al) error, instrument error, instrumental error, meter error -
Sai số do khe hở cạnh
error of pitch -
Hệ thống tọa độ
coordinates, coordinate system -
Hệ thống tỏa tia
radial system -
Sai số đồng chỉnh
tracking error -
Sai số dư
residual error -
Sai số dụng cụ
instrument (al) error, instrument error, instrumental error -
Sai số dụng cụ đo
instrument error, instrumental error, meter error -
Sai số đường ngang
across track error -
Sai số gama
gamma error -
Sai số góc
phase displacement, angular error
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.