- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống trả tiền điện tử phổ thông
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Universal Electronic Pay out System (UEPS)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống trắc địa thế giới năm 1984
world geodetic system 184 (wgs-84) -
Hệ thống trắc nghiệm điện - thanh
electro-acoustic rating system (ears) -
Hệ thống trái đất tương đương
equivalent terrestrial system -
Hệ thống trái đất-không gian
space-space system -
Hệ thống trạm gốc
base station system (bss) -
Sai số động
dynamical error -
Kiến trúc lớp trên
upper layer architecture (ula) -
Kiến trúc mạng chức năng
functional network architecture (fna) -
Kiến trúc mạng mở
open network architecture (ona) -
Hệ thống tránh va chạm
collision avoidance system-cas -
Hệ thống trao đổi thông tin
information exchange system (ies) -
Hệ thống trao đổi thông tin điện tử
electronic information exchange system (eies) -
Hệ thống trao đổi văn bản định hướng tin báo
message oriented text interchange system (motis) -
Hệ thống trên một chip
system on a chip (soc) -
Sai số hữu hạn
limiting error -
Sai số kéo theo
inherited error -
Kiến trúc mạng truy nhập và các giao diện
access network architecture and interfaces (anai) -
Kiến trúc mạng Xerox
xerox network architecture (xna) -
Kiến trúc mở rộng
xa (extended architecture), extended architecture (xa) -
Kiến trúc nội dung của các hệ thống văn phòng và văn bản
text and office systems content architecture (tosca)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.