- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống treo mềm
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
flexible hanger
Xem thêm các từ khác
-
Sai số khép kín
closing error, error of connection, sai số khép kín ( của đường sườn ), closing error (ofa traverse) -
Sai số khép kín (của đường sườn)
closing error (of a traverse) -
Sai số khép phương vị
azimuth closure -
Sai số khép tam giác đo
triangle closure, triangle closing -
Sai số khép trung bình
average closing error, average misclosure -
Sai số khép tương đối
relative discrepancy -
Sai số khép tuyệt đối
absolute error of closure, absolute misclosure -
Sai số không xác định
indeterminate error -
Kiến trúc nội thất
interior architecture, interior decoration -
Kiến trúc Parađian (thế kỷ 16 ở Ý)
palladian architecture -
Hệ thống trong trạng thái ổn định
system in steady state -
Hệ thống trụ
column grid -
Hệ thống trụ và panen tường
pier-and-panel wall system -
Hệ thống trụ và vòm
pier-and-arch system -
Sai số ngắm máy
collimation error -
Sai số nhỏ nhất
least error -
Kiến trúc Pháp
french architecture -
Kiến trúc phong cảnh
landscape architecture -
Kiến trúc Phục hưng
renaissance, renaissance architecture, giải thích vn : sự hồi sinh của phong cách cổ điển và hình thành thịnh hành trong suốt thời... -
Kiến trúc quân sự
military architecture
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.