- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống tuyến tính piecewise
Đo lường & điều khiển
Nghĩa chuyên ngành
piecewise-linear system
Giải thích VN: Một hệ thống trong đó số lượng đầu vào có thể phân chia thành một số vô hạn hay các khoảng thời gian và trong từng khoảng, số lượng đầu ra là chức năng tuyến tính của số lượng đầu [[vào.]]
Giải thích EN: A system in which the input quantities can be divided into a finite number of intervals and, within each interval, the output quantity is a linear function of the input quantity.
Xem thêm các từ khác
-
Hệ trợ động vòng đóng
closed-loop servo system -
Hệ truyền dữ liệu
data transmission system -
Hệ xentimet-gam-giây
cgs system (centimetre-gramme-second, centimeter-gram-second system, centimetre-gram-second system -
Kilôgam lực kế
kilogram force meter -
Kim giờ
hour hand -
Kim mặt số
dial pointer -
Kim phút
minute hand -
Hiệu chỉnh thời gian
correction time, giải thích vn : thời gian quy định để một biến điều khiển nhập vào trong một vùng định trước gần điểm... -
Sự thiết lập hiệu chỉnh
calibration set-up -
Km
kilometer -
Sự thử dẫn điện
conduction test -
AA (ampe hệ CGS điện từ, 10 ampe)
abampere -
AA/cm2
abampere per centimeter squared -
AAcm2
abampere centimeter squared -
AC/cm2
abcoulomb per square centimeter -
AC/cm3
abcoulomb per cubic centimeter -
Sự thử nghiệm va đập cơ
mechanical shock test -
Sự thu nhận dữ liệu đo
measurement data acquisition -
Áp kế lò xo ống
bourdon gauge, tube-spring manometer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.