- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống vệ sinh
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sanitation
Giải thích VN: Sự quản lý tất cảc các yếu tố môi trường vật lý gây ra hoặc có thể gây ra những ảnh hưởng có hại tới môi trường; sự thiết lập hay duy trì các điều kiện môi trường tốt cho sức [[khoẻ.]]
Giải thích EN: The control of all those factors in the physical environment that exercise or may exercise deleterious effects on the environment; the establishment or maintenance of healthy environmental conditions.
Xem thêm các từ khác
-
Kiểu bình thường
normal style -
Kiểu cầu
bridge formula, bridge type -
Kiểu cấu kiện xây dựng
type of structural elements -
Kiểu cháy
fire model -
Hệ thống vòi hoa sen
spay head -
Kiểu chữ cổ điển
old style lettering -
Kiểu chữ Gôtic
gothic lettering -
Kiểu chữ in đậm
bold -
Kiểu chữ kỹ thuật
technical lettering -
Kiểu chữ Latinh
roman lettering -
Hệ thống xả nước
flushing system -
Hệ thống xây dựng
construction system -
Hệ thống xây dựng hở
open cornice -
Hệ thống xây lắp nhanh
speedy erection system -
Hệ thống xói mòn
pier -
Kiểu chữ nét đậm
bold type -
Kiểu chữ tiêu chuẩn
normal lettering -
Kiểu chuẩn tắc
normal mode -
Hệ thống xử lý nước thải
sewage disposal system -
Kiểu công trình
structure types, type of structure
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.