- Từ điển Việt - Anh
Hệ thống viễn thông di động đa năng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
UMTS (universal mobile telecommunications system)
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống WebTV
webtv, giải thích vn : là một hệ thống cung cấp cho khách hàng khả năng truy cập dịch vụ web , cung như gửi/nhận mail bằng... -
Hệ thống Windows
window system -
Sau, hậu nghiệm
posterior -
Kiểu chính
principal type -
Kiểu chọn lựa
choice type, selection type -
Kiểu chữ chính
body type -
Kiểu chữ hoa
caps, upper case type -
Hệ thống xây dựng chương trình
program development system -
Hệ thống xếp hàng ưu tiên
priority queue system -
Kiểu chữ số
alphameric, alphanumeric -
Hệ thống xử lý dữ liệu tự động
adps (automatic data processing system), automatic data processing system (adps) -
Hệ thống xử lý lô trực tuyến
online batch processing system -
Hệ thống xử lý theo bó
batch processing system -
Hệ thống xử lý thông báo
message handling system (mhs), mhs (message handling system) -
Kiểu chung
common mode, sự loại bỏ kiểu chung, common-mode rejection, độ khuếch đại kiểu chung, common-mode gain -
Kiểu chuỗi
sequence type -
Kiểu chuỗi bít
bitstring type -
Kiểu chuỗi ký tự
character string type -
Kiểu chuỗi octet
octet-string type -
Kiểu có sẵn
built-in styles
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.