- Từ điển Việt - Anh
Họ đạo
Thông dụng
Parish.
Xem thêm các từ khác
-
Vô sự
Thông dụng: tính từ, unharmed, unhurt -
Hở hang
Thông dụng: skimpy, scanty, low-necked., Ăn mặc hở hang, to wear a low-necked dress. -
Hó hé
Thông dụng: (tiếng địa phương) như ho he -
Hò hẹn
Thông dụng: như hẹn hò -
Hơ hở
Thông dụng: in the bloom of youth, in the glow of juvenile beauty (nói về cô gái)., hơ hớ mười sáu xuân... -
Hồ khẩu
Thông dụng: earn one s living, feed one s own mouth. -
Hổ khẩu
Thông dụng: tiger's mouth., hand's radial side. -
Voi
Thông dụng: danh từ, elephant -
Vôi
Thông dụng: danh từ, lime -
Với
Thông dụng: Động từ, trạng ngữ, to reach out, to reach, with, to, towards, from -
Hổ lang
Thông dụng: cats, wild fierce animals, ferocious beasts (nói khái quát). -
Vội
Thông dụng: tính từ, in a hurry, hasty -
Hồ lơ
Thông dụng: blue, apply blue to (laundry). -
Hổ lốn
Thông dụng: hotchpotch-like, miscellaneous., món ăn hổ lốn, a hotchpotch., văn chương hổ lốn, hotchpotch-like... -
Hổ lửa
Thông dụng: xem rắn hổ lửa -
Vốn
Thông dụng: danh từ, phó từ, capital, bond, fund, originally, formerly -
Hộ lý
Thông dụng: danh từ, nurse's aid -
Vờn
Thông dụng: Động từ, to play with, to set off, to bring out -
Hộ mạng
Thông dụng: (tiếng địa phương) như hộ mệnh -
Võng
Thông dụng: danh từ, Động từ, hammock, to sag down
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.