- Từ điển Việt - Anh
Học quan
Thông dụng
(từ cũ; nghĩa cũ) Education official (thời thuộc pháp).
Xem thêm các từ khác
-
Học sinh
schoolboy, schoolgirl, pupil, student -
Xuyên tạc
Động từ, distort -
Học tập
train, drill; learn study., follow in the steps of., học tập quân tự, to undergo military training., học tập chăm chỉ, to study with assiduity.,... -
Xuýt
tính từ, nearly -
Xuýt xoát
tính từ, nearly, about -
Y
danh từ, he, him -
Học thức
Danh từ: knowledge; learning, người có học thức, educated man -
Hộc tiết
như hộc máu -
Ý chí
danh từ, will -
Hộc tốc
breathless., chạy hộc tốc về nhà, to run home in a breathless hurry., làm hộc để kịp giao hàng, to work breathlessly in order to deliver... -
Học trò
danh từ, pupil; school boy; school girl -
Y khoa
danh từ, medicine -
Học việc
be an apprentice. -
Ý muốn
Động từ, wish, desire -
Ý nghĩ
danh từ, idea, thought -
Học xá
danh từ, dormitory -
Ý nghĩa
danh từ, mean, sense -
Hốc xì
(thông tục) get nothing at all, gain nothing., hốc xì ăn, to get nothing to eat. -
Y nguyên
tính từ, intact, unchanged -
Hoe
reddish., hoe hoe (láy, ý giảm)., khóc nhiều mắt đỏ hoe, to get reddish eyes from too much crying., tóc hoe hoe, reddish hair.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.