- Từ điển Việt - Anh
Hố bùn//
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
slush pit
Giải thích VN: Vùng có kè bao, hoặc vùng được làm trũng để có thể giữ bùn, hoặc các chất thải ra từ giếng dầu. Từ tương đương: MUD PIT, SLUDGE PIT, SLUDGE [[POND.]]
Giải thích EN: A diked area or an area that is hollowed so that it may hold the sludge, mud, or other debris that originates from an oil well. Also, MUD PIT, SLUDGE PIT, SLUDGE POND.
Xem thêm các từ khác
-
Đỗ trễ
delay, delay, hysteresis, lag, magnetic hysteresis, queuing time, hysteresis, inside lag, lag -
Độ trễ ảnh
image lag -
Độ trễ chuyển mạch
switching delay -
Độ trễ điện
electric hysteresis -
Độ trễ do lan truyền
propagation delay, gate delay -
Mũi doa kiểu khối
block-type reamer -
Mũi doa mở rộng
expansion reamer -
Mũi doa song song
parallel reamer -
Mũi doa thủ công
reamer -
Mũi doa tinh
finishing reamer, bottoming reamer -
Mũi đóng dấu
punch -
Mũi đột
center punch, drift, hollow punch, male die, mandrel, piercer, plunger, punch, puncher, punching machine, stamper -
Mũi đột cắt
cutting punch -
Mũi đột chốt
bolt, center key, centre key, drift bolt, pin drift -
Hỗ cảm
inductance (mutual), mutual inductance, mutual inductance (m), giải thích vn : hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra tại một cuộn... -
Hồ dự trữ nước ở thấp
lower storage basin -
Hố đựng tro
ash pit -
Độ trễ màu
chroma delay -
Độ trễ nhóm đa kiểu
differential mode delay -
Độ trễ pha
lag in phase, phase delay, phase lag, phase shift
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.