- Từ điển Việt - Anh
Hố gốc
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
angular clearance
Giải thích VN: Khoảng trống dưới bàn ren cho phép thanh kim loại. hoặc phôi đi [[qua.]]
Giải thích EN: A space below the straight of a die that allows the passage of slugs or blanks.
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
primary excavation
Giải thích VN: Sự đứt gẫy hoặc thay đổi của đất mà không được xử lý [[trước.]]
Giải thích EN: The breaking up or turning of soil that has not previously been disturbed.
Xem thêm các từ khác
-
Mũi khoan bốn lưỡi cắt
four way drag bit -
Mũi khoan bốn mũi
four-wing bit -
Mũi khoan bùn
mud bit -
Mũi khoan chi tiết ngắn
stub drill -
Mũi khoan chia đoạn
step bit -
Mũi khoan chia nấc
step bit -
Mũi khoan chuôi vuông
square shank drill -
Mũi khoan có bậc (kỹ thuật khoan)
step bit -
Mũi khoan hình răng cưa
saw toothbit -
Mũi khoan khe chốt hãm
key drill -
Mũi khoan khoan xiên
side hill bit -
Tấm ăn mòn
wear plate -
Hố kacstơ
karstic reservoir, karst depression -
Hố karst
ponor -
Hố khoan thăm dò
test pit -
Độ trương nở
degree of expansion, swelling capacity -
Mũi khoan kim
pin drift -
Mũi khoan lắp trục gá
shell drill, giải thích vn : một chiếc khoan giống như khoan xoắn nhưng có 3 , 4 rãnh [[khía.]]giải thích en : a drill similar to a... -
Mũi khoan lấy mẫu thành hệ mềm
soft formation cutter head -
Mũi khoan lệch tâm
eccentric bit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.