- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Hồ lô
wine gourd. -
Vôi vữa
danh từ, mortar -
Vòm canh
danh từ, watch, tower -
Hồ ly
fox. -
Ảm đạm
Tính từ: gloomy, dreary, sombre, gloomy, flat, một ngày mùa đông ảm đạm, a dreary winter day, bầu trời... -
Họ mạc
như họ hàng -
Vồn vã
Động từ, to show great warmth -
Hò mái đẩy
barcarolle (boatwomen's songs in hue). -
Hổ mang
xem rắn hổ mang -
Hộ mệnh
tutelary., thần hộ mệnh, tutelary genius. -
Hở môi
open one's lips., biết chuyện nhưng không dám hở môi, to be in the know but not dare open one's lips. -
Hồ nghi
Động từ, to doubt; to discredit -
Họ ngoại
distaff-side relations, wife's blood relations, distaff-side line of descent, wife's life of descent. -
Vọng gác
danh từ, watch, tower -
Hở ngực
low-necked (of dress). -
Hổ ngươi
feel ashamed. -
Họ nội
spear-side relations, hushand's blood relations, staff-side line of descent. -
Hộ pháp
names of the two colossal statues guarding the main gate of a pagoda., highest caodai dignitary., giant, colossus., người trông như ông hộ pháp,... -
Vong linh
danh từ, death's soul, ghost -
Hồ quý ly
%%hồ quý ly (1336-1407) - founder of hồ dynasty - was an influential noble in the trần times. becoming a prince in 1397, he obliged the king to...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.